Tiểu nakedbike Yamaha XSR 155 đã chính thức ra mắt thị trường Indonesia với phong cách thiết kế ấn tượng như hai mẫu xe đàn anh XSR 700 và XSR 900 . Mẫu xe được cửa hàng nhập khẩu từ Indonesia, Yamaha XSR155 có hai màu đen và bạc .
Trong khi mẫu sport bike R15 và naked bike MT-15 là em út của hai dòng xe R1 và MT10 thì Yamaha XSR 155 được xem là mẫu xe nhỏ nhất trong dòng xe tân hoài cổ XSR của Yamaha.
Trong khi Yamaha XSR900 sử dụng động cơ CP3, XSR700 sử dụng động cơ CP2 thì mẫu Yamaha XSR155 trang bị động cơ xylanh đơn công nghệ VVA và ly hợp chống trượt Slipper Clutch, sản sinh công suất 19 mã lực tại tua máy 8.900 vòng/phút và mômen xoắn cực đại 14,7 Nm tại tua máy 7.000 vòng/phút.
Thiết kế tân hoài cổ của Yamaha XSR155 thể hiện rõ qua các chi tiết như bình xăng hình giọt nước, yên xe một mảnh thiết kế dài và được bọc da. Bên cạnh đó, đèn pha,đèn hậu và bảng đồng hồ của xe tạo hình tròn trịa lấy cảm hứng từ những mẫu xe cổ điển, tuy nhiên bên trong sở hữu công nghệ hiện đại như đèn LED và màn hình LCD.
Xe dài 2.007 mm, rộng 804 mm, cao 1.080 mm. Chiều dài cơ sở 1.330 mm, độ cao yên 810 mm, khoảng sáng gầm 170 mm. Bình xăng dung tích 10 lít, trọng lượng 134 kg.
Trang bị an toàn với hệ thống phanh đĩa đơn cả hai bánh. Xe sử dụng vành hợp kim 17 inch kết hợp với lốp không săm, lốp trước 110/70 và lốp sau 140/70.
Hệ thống treo của Yamaha XSR155 cũng toát lên vẻ hiện đại với cặp phuộc hành trình ngược ở trước và giảm xóc lò xo trụ đơn phía sau. Trang bị này không những giúp xe thêm cứng cáp mà còn giúp tăng sự linh hoạt khi vận hành cho xe. Dàn chân của xe là bộ vành đúc kích thước 17 inch kết hợp với phanh đĩa ở cả trước và sau.
Đánh giá môtô cỡ nhỏ Yamaha XSR 155
Loại Xe
|
Xe côn
|
Thông số chi tiết
|
|
Hãng sản xuất
|
Yamaha
|
Động cơ
|
4 thì, 1 xi lanh VVA, làm mát bằng dung dịch
|
Dung tích xy lanh
|
155 cc
|
Tỷ số nén
|
11,6:1
|
Công suất tối đa
|
19,04 PS / 10000 rpm
|
Mô men cực đại
|
14,7 Nm / 8500 rpm
|
Hệ thống truyền động,động cơ
|
|
Hệ thống khởi động
|
• Khởi động bằng điện
|
Dầu nhớt động cơ
|
0.85 L ( thay lọc 0.95 L )
|
Hệ thống đánh lửa
|
CDI
|
Hệ thống ly hợp
|
• ly hợp ướt
|
Kích thước,trọng lượng
|
|
Chiều dài (mm)
|
2.007 mm
|
Chiều rộng (mm)
|
804 mm
|
Chiều cao (mm)
|
1.080 mm
|
Độ cao yên xe
|
810 mm
|
Trọng lượng
|
134 kg
|
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe
|
1.330 mm
|
Khoảng cách gầm xe
|
170 mm
|
Phanh xe
|
|
Phanh trước
|
• Đĩa
|
Phanh sau
|
• Đĩa
|
Thông số khác
|
|
Dung tích bình xăng
|
10.4 L
|
Bánh xe trước/ sau
|
140/70-17 / 110/70-19
|
Giảm xóc
|
|
Giảm xóc trước
|
• Up-side-down
|
Giảm xóc sau
|
• Monocross
|
Hình ảnh và video thật tế Yamaha XSR 155