Suzuki Satria F150 được công ty nhập khẩu trực tiếp từ Indonesia qua đường hải quan chính ngạch. Mẫu xe có 5 màu như hình :

Suzuki Satria F150 ở ngay phần hộc để đồ trên khung sườn nay được trang bị thêm cổng sạc điện thoại rất tiện lợi cho anh em nào hay đi đường xa và có thêm hệ thống cảnh báo điều khiển từ xa mới.

Phiên bản 2021 Suzuki Satria F150 lần này có các màu và đồ họa mới, đem lại một diện mạo thể thao và hiện đại hơn. Xe có hai phiên bản: Predator và Special Edition với tổng thể xe có 5 màu mới và các đồ họa cùng lớp mạ crôm cách điệu 3D giúp xe trở nên sang trọng hơn. Dòng xe underbone hiệu năng cao được giới trẻ rất yêu thích, do sở hữu trong mình trọng lượng nhẹ cùng khối động cơ mạnh cho gia tốc vượt trội (đứng đầu phân khúc 150cc underbone) .

Satria F150 sử dụng động cơ DOHC, 1 xy lanh, dung tích 147,3 cc, 4 van, làm mát bằng dung dịch. Khối động cơ này cho công suất tối đa 18,23 mã lực ở vòng tua 10.000 vòng/phút và mô men xoắn cực đại đạt 13,8 Nm ở vòng tua 8.500 vòng/phút. Như vậy với công suất này Satria F150 FI có thể nói là mức cao nhất trong phân khúc underbone 150 cc hiện nay, cao hơn cả Yamaha Exciter 150, Honda Sonic 150R hay Winner 150.


Suzuki Satria F150 sở hữu kích thước tổng thể dài 1.960 x rộng 675 x cao 980 mm. Bên cạnh đó chiều cao yên đạt ở mức 765 mm, chiều cao gầm 150 mm, trọng lượng bản thân 109 kg.
Mẫu Xe đã về cửa hàng . Giá tham khảo trên 50 triệu . Giá tốt xin liên hệ Hotline – Zalo : 0902 612 639 Long.
Loại Xe
|
Xe côn
|
Thông số chi tiết
|
|
Hãng sản xuất
|
Suzuki
|
Động cơ
|
4 thì, 1 xi lanh, Fi , làm mát dung dịch
|
Dung tích xy lanh
|
147,3 cc
|
Tỷ số nén
|
11,5 : 1
|
Công suất tối đa
|
18,23 PS / 10.000 rpm
|
Mô men cực đại
|
13,8 Nm / 8500 rpm
|
Hệ thống truyền động,động cơ
|
|
Hệ thống khởi động
|
• Khởi động bằng điện
|
Dầu nhớt động cơ
|
1,3 L
|
Bộ chế hòa khí
|
Phun xăng điện tử
|
Hệ thống ly hợp
|
Ly hợp ướt
|
Kích thước,trọng lượng
|
|
Chiều dài (mm)
|
1.960 mm
|
Chiều rộng (mm)
|
675 mm
|
Chiều cao (mm)
|
980 mm
|
Độ cao yên xe
|
765 mm
|
Trọng lượng
|
109 kg
|
Khoảng cách 2 trục bánh xe
|
1.280 mm
|
Khoảng cách gầm xe
|
150 mm
|
Phanh xe
|
|
Phanh trước
|
• Đĩa 1 piston
|
Phanh sau
|
• Đĩa 2 piston
|
Thông số khác
|
|
Dung tích bình xăng
|
4 L
|
Bánh xe trước/ sau
|
70 / 90 – 17 / 80 / 90 – 17
|
Giảm xóc
|
|
Giảm xóc trước
|
• Telescopic
|
Giảm xóc sau
|
• Monocross
|
Hình Và Video Thực Tế