
Honda CRF250L 2017 là mẫu xe rất tiện dụng cho các bạn trẻ khi đi làm hay “phượt” đều được mà không cần phải đắn đo chọn lựa. Mẫu xe cào cào 250 phân khối phiên bản mới sản xuất tại Thái Lan xuất Nhật và nâng cấp một số tính năng.

Honda CRF250L 2018 nâng cấp bảng đồng hồ điện tử LCD, bình xăng kiểu dáng mới. Đuôi xe thiết kế lại phong cách MX với ống xả thon gọn hơn, đèn hậu vuốt nhọn.

CRF250L gây ấn tượng kiểu dáng cào cào bắt mắt, yên xe dài dốc về phía người lái, bộ lốp gai đậm chất xe cào cào, dàn áo được thiết kế thể thao, bộ khung ống thép khoe vẻ đẹp của “trái tim” 250 phân khối. Xe sử dụng giảm xóc trước hành trình ngược upside-down 43 mm, giảm xóc sau Pro-link. Trọng lượng 143 kg.

CRF250L phiên bản mới trang bị động cơ giống bản cũ, cỗ máy 250 phân khối xi-lanh đơn DOHC, làm mát bằng dung dịch, phun xăng điện tử kết hợp với hộp số 6 cấp.

CRF250L 2017 dài 2.172 mm, rộng 815 mm và cao 1.149 mm. Chiều dài cơ sở ở mức 1.429 mm, khoảng sáng gầm 211 mm.

Honda CRF250L được trang bị an toàn với hệ thống phanh đĩa đơn trên cả 2 bánh. Vành nan hoa với vành trước kích thước 21 inch và vành sau 18 inch, kết hợp với lốp gai chuyên off-road.
Giá tham khảo trên 150 triệu. Xin liên hệ Hotline : 0902 612 639 Long để có giá tốt nhất.
Loại Xe | Xe côn |
Thông số chi tiết | |
Hãng sản xuất | HONDA |
Động cơ | 4 thì, xylanh đơn, DOHC làm mát bằng chất lỏng |
Dung tich xy lanh | 249,6 cc |
Tỷ số nén | 10.7 : 1 |
Công suất tối đa | 22.8 PS / 8500 rpm |
Mô men cực đại | 22 Nm / 7500 rpm |
Hệ thống truyền động,động cơ | |
Hệ thống khởi động | • Khởi động bằng điện |
Hệ thống bôi trơn | Bơm dầu |
Dầu nhớt động cơ | Đang cập nhật |
Bộ chế hoà khí | Phun xăng điện tử PGM-FI |
Hệ thống đánh lửa | CDI |
Hệ thống ly hợp | • Ly hợp loại khô |
Kích thước,trọng lượng | |
Chiều dài (mm) | 2172 mm |
Chiều rộng (mm) | 815 mm |
Chiều cao (mm) | 1149 mm |
Độ cao yên xe | 830 mm |
Trọng lượng | 143 kg |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1429 mm |
Khoảng cách gầm xe | 211 mm |
Phanh xe | |
Phanh trước | Thắng Đĩa |
Phanh sau | Thắng Đĩa |
Thông số khác | |
Dung tích bình xăng | 7,8 L |
Bánh xe trước/ sau | 120/80 – 18 / 3.00 – 21 |
Khung xe | Khung ống thép |
Giảm xóc | |
Giảm xóc trước | • Up-Side-Down |
Giảm xóc sau | • Lò xo trụ |
Hình ảnh và video thực tế