Ra đời năm 2008 với mục đích nối tiếp Hornet 919 lừng danh một thời, CB1000R sở hữu thiết kế hiện đại và nhiều công nghệ tiên tiến được nâng cấp theo thời gian.
Honda CB1000R sử dụng động cơ DOHC 998 phân khối 4 xi-lanh thẳng hàng làm mát bằng dung dịch, phun xăng điện tử. Công suất 125 mã lực tại tốc độ vòng quay động cơ 10.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 99 Nm tại vòng tua máy 7.750 vòng/phút. Phiên bản đời mới 2014 vẫn giữ nguyên thiết kế cũ, hãng xe Nhật Bản chỉ nâng cấp các phụ kiện, màu sơn hay một số công nghệ điều khiển động cơ mới.
Honda CB1000R có chiều dài 2.105 mm, rộng 805 mm và cao 1.095 mm. Độ dài cơ sở 1.445 mm, chiều cao yên 825 mm.
Mẫu nakedbike sử dụng khung sườn hoàn toàn bằng nhôm để giảm trọng lượng và tăng khả năng tăng tốc. Cặp phuộc trước đường kính 43 mm, hành trình 109 mm, phuộc đơn phía sau hành trình 127 mm. Hệ thống phanh với phanh đĩa kép phía trước đường kính 310 mm, đĩa đơn phía sau 256 mm. Xe tích hợp chống bó cứng phanh ABS.
Loại Xe | Xe côn |
Thông số chi tiết | |
Hãng sản xuất | Honda |
Động cơ | 4 thì, 4 xi lanh DOHC, FI , ABS |
Dung tich xy lanh | 998 cc |
Tỷ số nén | 11.2 : 1 |
Công suất tối đa | 125 PS / 10000 rpm |
Mô men cực đại | 99 Nm / 7750 rpm |
Hệ thống truyền động,động cơ | |
Hệ thống khởi động | • Khởi động bằng điện |
Dầu nhớt động cơ | Đang cập nhật |
Hệ thống đánh lửa | Đang cập nhật |
Hệ thống ly hợp | Đang cập nhật |
Kích thước,trọng lượng | |
Chiều dài (mm) | 2105 mm |
Chiều rộng (mm) | 805 mm |
Chiều cao (mm) | 1095 mm |
Độ cao yên xe | 825 mm |
Trọng lượng | 222 kg |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1.445 mm |
Khoảng cách gầm xe | 130 mm |
Phanh xe | |
Phanh trước | • ABS Đĩa Đôi |
Phanh sau | • ABS Đĩa Đơn |
Thông số khác | |
Dung tích bình xăng | 17 lit |
Bánh xe trước/ sau | 120/70 ZR 17 / 180/55 ZR 17 |
Giảm xóc | |
Giảm xóc trước | • Up-Side-Down |
Giảm xóc sau | • Monocross |
Cao 1m65 chống chân xe này được không ?
1m65 hạ yên bạn ơi, không là không tới
Độ cao yên xe 825 mm vai thánh