Brixton BX 150 Scrambler được nhập khẩu qua đường hải quan chính ngạch.


Brixton 150 Scrambler là lựa chọn thích hợp với những tín đồ mê vẻ cổ điển, phóng khoáng và tự do, dùng xe cho mục đích dạo chơi trên phố hay những chuyến phượt dài ngày.
SCRAMBLING (trộn lẫn) là gì ?
Đây là câu trả lời : là những chiếc xe thay bánh gai bự, tay lái có thanh ngang chống gãy, đèn được bảo vệ, pô chỉa cao lên để giảm bị cạ và nước. Chiếc xe đó gọi là SCRAMBLER.
Một số đặc điểm nổi bật khác trên Brixton BX 150 đó là hệ thống đèn pha, đèn hậu và xi-nhan dạng LED, đồng hồ hiển thị dạng tròn cổ điển tích hợp màn hình LCD bên trong, hệ thống phanh đĩa thủy lực trước và sau với công nghệ phanh kết hợp (CBS). Xe được trang bị cặp vành nan hoa (bánh căm) với kích thước lốp là 100/90-18 cho bánh trước và 120/80-17 cho bánh sau. Ngoài ra, chiếc xe côn tay cổ điển này còn được trang bị cổng sạc USB 12V-10Ah.

Brixton BX 150 được trang bị khối động cơ xy-lanh đơn, SOHC, 4 thì, được làm mát bằng không khí, với dung tích 149 cc . Tỷ số nén là 9,3:1, cho công suất hơn 11,66 mã lực tại vòng tua 8.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại là 11,9 Nm tại vòng tua 6.000 vòng/phút.
Xét trên những yếu tố mà chiếc xe sở hữu, mức giá từ 47,9 đến 58,9 triệu đồng khá hợp lý. Nhưng Brixton sẽ phải đối mặt với những rào cản vô hình về thương hiệu và chất lượng. Brixton là thương hiệu sinh ra tại đất nước Áo, nhưng nhập nguyên chiếc vào Việt Nam từ Trung Quốc.
Loại Xe | Xe côn |
Thông số chi tiết | |
Hãng sản xuất | BRIXTON |
Động cơ | 4 thì xylanh đơn SOHC làm mát bằng không khí |
Dung tich xy lanh | 149 cc |
Tỷ số nén | 9.3 : 1 |
Công suất tối đa | 11.67 PS / 8000 rpm |
Mô men cực đại | 11.9Nm / 6000rpm |
Hệ thống truyền động,động cơ | |
Hệ thống khởi động | • Khởi động bằng điện |
Hệ thống bôi trơn | Bơm dầu |
Dầu nhớt động cơ | Đang cập nhật |
Bộ chế hoà khí | Phun xăng điện tử PGM-FI |
Hệ thống đánh lửa | CDI |
Hệ thống ly hợp | • Ly hợp loại khô |
Kích thước,trọng lượng | |
Chiều dài (mm) | 2.020 mm |
Chiều rộng (mm) | 910 mm |
Chiều cao (mm) | 1.105 mm |
Độ cao yên xe | 760 mm |
Trọng lượng | 128 kg |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | Đang cập nhật |
Khoảng cách gầm xe | Đang cập nhật |
Phanh xe | |
Phanh trước | • Phanh đĩa |
Phanh sau | • Phanh đĩa |
Thông số khác | |
Dung tích bình xăng | 13,5L |
Bánh xe trước/ sau | 100/90 – 18 / 120/80 – 17 |
Khung xe | Khung ống thép |
Giảm xóc | |
Giảm xóc trước | • Telescopic |
Giảm xóc sau | • Lò xo trụ |
up up